UNIT 5. SCIENCE AND TECHNOLOGYGrammar
Rất vui được gặp lại các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau ôn lại các thì tương lai, và câu điều kiện loại I nhé. Bắt đầu thôi nào!
1. Các thì tương lai (Future tenses)
Các bạn có còn nhớ chúng ta đã học những thì nào thuộc các thì tương lai không?
Phải rồi, chúng ta đã biết thì Tương lai đơn, Tương lai tiếp diễn, và Tương lai hoàn thành.
Hãy cùng tớ điểm lại các cấu trúc câu của 3 thì này nhé.
Công thức
Tương lai đơn
Tương lai đơn (Future Simple):
Câu khẳng định: | S + will + V + … |
Câu phủ định: | S + won’t + V + … |
Câu nghi vấn: | Will + S + V + …? |
→ Answer: | Yes, S + will. |
No, S + won’t. |
Tương lai tiếp diễn
Tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Câu khẳng định: | S + will be + V_ing + … |
Câu phủ định: | S + won’t be + V_ing + … |
Câu nghi vấn: | Will + S + be + V_ing + …? |
→ Answer: | Yes, S + will |
No, S + won’t. |
Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành (Future Perfect):
Câu khẳng định: | S + will have + P2 + … |
Câu phủ định: | S + won’t have + P2 + … |
Câu nghi vấn: | Will + S + have + P2 + …? |
→ Answer: | Yes, S + will. |
No, S + won’t. |
Bây giờ hãy làm một bài tập nhỏ để vận dụng nhé!
Exercise: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following questions.
1. The development of robotic technology ______ a number of workers lose their job in the future.
Tạm dịch: Sự phát triển của công nghệ rô bốt sẽ khiến cho nhiều công nhân bị mất việc trong tương lai.
2. She ______ a technology fair in Tokyo at 9.00 tomorrow morning.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ tham gia một hội chợ công nghệ tổ chức tại Tokyo vào 9 giờ sáng mai.
3. By this time next year, I ______ for this software company for 5 years.
Tạm dịch: Tính đến giờ này năm sau, tôi đã làm việc cho công ty phần mềm này được 5 năm rồi.
4. Every citizen ______ at least one flying car by 2100.
Tạm dịch: Đến năm 2100, mỗi người dân sẽ có ít nhất một chiếc ô tô bay.
5. He ______ a time machine that allows people to travel back in time when he grow up.
Tạm dịch: Khi lớn lên cậu ấy sẽ phát minh ra cỗ máy thời gian giúp cho con người có thể quay về quá khứ.
Vậy là chúng ta đã vừa ôn lại các thì tương lai rồi. Bây giờ chúng ta tiếp tục ôn tập lại câu điều kiện loại I nhé.
2. Câu điều kiện loại 1 (First conditional)
Cách dùng
Câu điều kiện loại I diễn tả những sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức
If + S + V(s/es), S + modal verb + V
Ví dụ
E.g: If you spend too much time on your phone, you won’t have enough time to do other things.
Hãy cùng tớ làm một bài tập nhỏ để nhớ lại kiến thức nhé.
Exercise: Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following sentences.
1. If you too rely on robots to do the housework, you
2. If there
3. You
4. She
5. If his findings